🔍
Search:
NHẤP NHÁY
🌟
NHẤP NHÁY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY:
Ánh sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하는 모양.
1
NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh sáng lớn tối lại rồi sáng lên liên hồi.
-
2
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하는 모양.
2
NHẤP NHÁY:
Hình ảnh mắt to nhắm lại một lúc rồi mở ra liên hồi.
-
Động từ
-
1
작은 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라졌다가 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, LẤP LÁNH:
Ánh sáng nhỏ liên tục thoáng xuất hiện rồi lại biến mất trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
작은 빛이 잠깐 잇따라 나타났다가 사라졌다가 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, LẤP LÁNH:
Ánh sáng nhỏ liên tục xuất hiện rồi biế mất trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
작은 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라졌다가 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, LẤP LÁNH:
Ánh sáng nhỏ liên tục thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
PHÁT SÁNG LẬP LÒE:
Ánh sáng lớn tối lại rồi sáng lên liên tục. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHÁY:
Mắt to nhắm lại rồi mở ra liên tục. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG:
Ánh sáng lớn liên tục tối lại rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
큰 눈이 잠깐씩 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHÁY:
Làm cho mắt to liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 갑자기 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG:
Ánh sáng lớn bỗng tối lại rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
큰 눈이 갑자기 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHÁY:
Mắt to bỗng nhắm lại một lúc rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Phó từ
-
1
눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이는 모양.
1
HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh mắt liên tục khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục.
-
Phó từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 한쪽으로 살짝 움직이는 모양.
1
HẤP HÉ, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh miệng hay mắt khẽ cử động sang một phía như thể cười mà không thành tiếng.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 한쪽으로 살짝 일그러뜨리는 모양.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Hình ảnh khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 잠깐 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn chợt tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
큰 눈이 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
CHỚP MẮT, NHÁY MẮT:
Mắt to chợt nhắm vào rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn liên tục tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY MẮT, CHỚP MẮT:
Mắt to liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
큰 눈이 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
CHỚP MẮT, NHÁY MẮT:
Đôi mắt to nhắm vào rồi lại mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하는 모양.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh sáng lớn liên tục tối đi rồi lại sáng lên.
-
2
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하는 모양.
2
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh mắt to liên tục mở rồi nhắm lại.
-
Phó từ
-
1
큰 불빛이 잠깐 어두워졌다 밝아지는 모양. 또는 밝아졌다 어두워지는 모양.
1
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh sáng lớn chợt tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc hình ảnh sáng lên rồi tối lại.
-
2
큰 눈이 잠깐 감겼다 뜨이는 모양.
2
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Hình ảnh mắt to chợt nhắm lại rồi mở ra.
-
Động từ
-
1
불빛이 밝았다 어두워졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
눈이 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt nhắm lại rồi trong giây lát rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐 흐려지다.
3
QUÊN BÉN:
Kí ức hay ý thức… thoáng lu mờ.
-
Động từ
-
1
몸의 한 부분을 비틀거나 구부리며 움직이다.
1
NGỌ NGUẬY, GIẬT GIẬT, NHẤP NHÁY:
Uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
-
2
어떤 생각이나 감정이 갑자기 생기다.
2
LẢNG VẢNG, LỞN VỞN:
Suy nghĩ hay tình cảm nào đó bỗng trỗi dậy.